Đọc nhanh: 抵死不从 (để tử bất tòng). Ý nghĩa là: Thà chết cũng ko làm. Ví dụ : - 此时诸将欲退,范羌抵死不从。 Lúc này, các tướng muốn lui binh, Sở Cường cũng không theo được.
抵死不从 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thà chết cũng ko làm
- 此时 诸 将 欲 退 , 范羌 抵死 不 从
- Lúc này, các tướng muốn lui binh, Sở Cường cũng không theo được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵死不从
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 抵死 也 不 承认
- thà chết cũng không nhận.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 此时 诸 将 欲 退 , 范羌 抵死 不 从
- Lúc này, các tướng muốn lui binh, Sở Cường cũng không theo được.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
从›
抵›
死›