甚至 shènzhì
volume volume

Từ hán việt: 【thậm chí】

Đọc nhanh: 甚至 (thậm chí). Ý nghĩa là: thậm chí; ngay cả; đến nỗi; hơn nữa, thậm chí; ngay cả; đến mức. Ví dụ : - 事情很难甚至做不了。 Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.. - 她很懒甚至不洗脸。 Cô ấy lười đến nỗi không rửa mặt.. - 风很强甚至吹倒了树。 Gió mạnh đến nỗi thổi bay cây cối.

Ý Nghĩa của "甚至" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

甚至 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thậm chí; ngay cả; đến nỗi; hơn nữa

连词,提出突出的事例 (有更进一层的意思) 也说甚至于或甚而至于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事情 shìqing 很难 hěnnán 甚至 shènzhì 做不了 zuòbùliǎo

    - Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.

  • volume volume

    - hěn lǎn 甚至 shènzhì 洗脸 xǐliǎn

    - Cô ấy lười đến nỗi không rửa mặt.

  • volume volume

    - fēng hěn qiáng 甚至 shènzhì 吹倒 chuīdào le shù

    - Gió mạnh đến nỗi thổi bay cây cối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

甚至 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thậm chí; ngay cả; đến mức

强调突出的事例,后面常与“都”“也”配合

Ví dụ:
  • volume volume

    - máng 甚至 shènzhì 好几夜 hǎojǐyè méi 睡觉 shuìjiào

    - Anh ấy bận đến mức thậm chí mấy đêm liền không ngủ.

  • volume volume

    - 高兴 gāoxīng 甚至 shènzhì 忘记 wàngjì le 烦恼 fánnǎo

    - Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.

  • volume volume

    - 紧张 jǐnzhāng 甚至 shènzhì 手心 shǒuxīn 出汗 chūhàn

    - Anh lo lắng đến mức lòng bàn tay đổ mồ hôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 甚至

✪ 1. A + 不但/不仅..., 甚至...

A + không những... thậm chí còn/ mà còn...

Ví dụ:
  • volume

    - 不但 bùdàn huì 英语 yīngyǔ 甚至 shènzhì 还会 háihuì 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy không chỉ nói được tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.

  • volume

    - 不仅 bùjǐn huì 弹琴 tánqín 甚至 shènzhì 还会 háihuì 作曲 zuòqǔ

    - Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.

✪ 2. Mệnh đề, 甚至...

..., thậm chí/ hơn nữa còn

Ví dụ:
  • volume

    - xiě hǎo 甚至 shènzhì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô ấy viết hay, hơn nữa còn rất đẹp.

  • volume

    - 英语 yīngyǔ hǎo 甚至 shènzhì huì 翻译 fānyì

    - Anh ấy nói tiếng Anh tốt và thậm chí có thể dịch.

✪ 3. A + Tính từ + 得 + 甚至 + Động từ...

A như thế nào đến mức/ tới mức...

Ví dụ:
  • volume

    - 累得 lèidé 甚至 shènzhì 没有 méiyǒu 力气 lìqi 走路 zǒulù

    - Cô mệt đến mức không còn sức để bước đi.

  • volume

    - 开心 kāixīn 甚至 shènzhì tiào le 起来 qǐlai

    - Cô ấy vui tới mức nhảy cẫng lên.

So sánh, Phân biệt 甚至 với từ khác

✪ 1. 甚至 vs 乃至

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là "thậm chí, ngay cả, đến nỗi mà".
- Cả hai từ đều biểu thị mối quan hệ tăng dần và cả hai đều có thể được sử dụng trước mục của một từ, hoặc một mệnh đề để chỉ ra trường hợp cần được làm nổi bật, nhấn mạnh.
Khác:
- "乃至" tập trung vào diễn đạt phần mở rộng phía sau hơn.
Biểu thị sự việc phát triển đến một phạm vi nào đó.
"甚至" tập trung vào việc chỉ ra các tình huống cần được nhấn mạnh, vế sau hơn hẳn vế trước.
- "乃至" có thể thêm "" phía sau.
"甚至" có thể thêm "" phía sau tạo thành "甚而至于"
- "乃至" dùng trong văn viết, tạo cảm giác đậm đà hơn trong ngữ nghĩa, nhiều màu sắc hơn.
"甚至" sử dụng cả văn viết và khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甚至

  • volume volume

    - 高兴 gāoxīng 甚至 shènzhì 忘记 wàngjì le 烦恼 fánnǎo

    - Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn huì 英语 yīngyǔ 甚至 shènzhì 还会 háihuì 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy không chỉ nói được tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn huì 弹琴 tánqín 甚至 shènzhì 还会 háihuì 作曲 zuòqǔ

    - Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 很难 hěnnán 甚至 shènzhì 做不了 zuòbùliǎo

    - Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.

  • volume volume

    - 紧张 jǐnzhāng 甚至 shènzhì 手心 shǒuxīn 出汗 chūhàn

    - Anh lo lắng đến mức lòng bàn tay đổ mồ hôi.

  • volume volume

    - xiě hǎo 甚至 shènzhì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô ấy viết hay, hơn nữa còn rất đẹp.

  • volume volume

    - yòng 毫无 háowú 表情 biǎoqíng de 声调 shēngdiào 回答 huídá 问题 wèntí 甚至 shènzhì lián 眼睛 yǎnjing dōu 抬起 táiqǐ

    - Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 参观 cānguān 一些 yīxiē 名胜古迹 míngshènggǔjì 有些 yǒuxiē rén 甚至 shènzhì dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng kàn 世界 shìjiè

    - họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+4 nét)
    • Pinyin: Shén , Shèn , Shí
    • Âm hán việt: Thậm
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TMMV (廿一一女)
    • Bảng mã:U+751A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao