不仅 bùjǐn
volume volume

Từ hán việt: 【bất cận】

Đọc nhanh: 不仅 (bất cận). Ý nghĩa là: không chỉ; không những; chẳng những, không chỉ. Ví dụ : - 我不仅会中文还会英语。 Tôi không chỉ biết tiếng Trung, mà còn biết tiếng Anh.. - 她不仅漂亮身材也很好。 Cô ấy không chỉ xinh mà còn có vóc dáng rất đẹp.. - 反对这事儿的不仅他一人。 Không chỉ mình anh ấy phản đối việc này.

Ý Nghĩa của "不仅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

不仅 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không chỉ; không những; chẳng những

用在前面一个句子的开头,表示后面一个句子的意思更进一步。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn huì 中文 zhōngwén 还会 háihuì 英语 yīngyǔ

    - Tôi không chỉ biết tiếng Trung, mà còn biết tiếng Anh.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 漂亮 piàoliàng 身材 shēncái hěn hǎo

    - Cô ấy không chỉ xinh mà còn có vóc dáng rất đẹp.

不仅 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không chỉ

不只是,常说“不仅仅”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 反对 fǎnduì zhè 事儿 shìer de 不仅 bùjǐn 一人 yīrén

    - Không chỉ mình anh ấy phản đối việc này.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 生气 shēngqì 大家 dàjiā dōu hěn 生气 shēngqì

    - Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不仅

✪ 1. Chủ ngữ + 不仅..., 也/ 还/ 而且/ 并且...

không những..., mà còn....

Ví dụ:
  • volume

    - 不仅 bùjǐn huì 唱歌 chànggē 还会 háihuì 跳舞 tiàowǔ

    - Cô ấy không những biết hát, mà còn biết múa.

  • volume

    - 这里 zhèlǐ 不仅 bùjǐn 安静 ānjìng 并且 bìngqiě hěn 安全 ānquán

    - Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.

✪ 2. 不仅 + Chủ ngữ 1..., Chủ ngữ 2 + 也...

Không chỉ A, B cũng...

Ví dụ:
  • volume

    - 不仅 bùjǐn 小张 xiǎozhāng méi 学校 xuéxiào

    - Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.

  • volume

    - 不仅 bùjǐn 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 喜欢 xǐhuan

    - Không chỉ anh ấy thích, bạn anh ấy cũng thích.

✪ 3. 不仅 + Chủ ngữ + Mệnh đề 1, Mệnh đề 2

Ví dụ:
  • volume

    - 不仅 bùjǐn 饿 è hěn 饿 è

    - Không chỉ bạn đói, tôi cũng rất đói.

  • volume

    - 不仅 bùjǐn xiǎng xiǎng

    - Không chỉ anh ấy muốn đi mà tôi cũng muốn đi.

So sánh, Phân biệt 不仅 với từ khác

✪ 1. 不但 vs 不仅

Giải thích:

Ý nghĩa của "不但" và "不仅"giống nhau, "不但" thường kết hợp với "而且", tạo thành câu phức tăng tiến, "不仅" thường kết hợp với "", ""....
"不仅" cũng có thể nói "不仅仅", thường dùng trong văn viết.
"不但" được dùng trong văn viết và văn nói.

✪ 2. 不只 vs 不仅

Giải thích:

Ý nghĩa của "不只" và "不仅" là "không chỉ một cái, không chỉ phương diện này, còn cái khác", đều có thể kết hợp dùng với "而且", có ý nghĩa "不但", "不仅" còn có thể nói thành "不仅仅", "不只" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不仅

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn yào 言教 yánjiào 更要 gèngyào 身教 shēnjiào

    - không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.

  • volume volume

    - 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 混血 hùnxuè 诅咒 zǔzhòu

    - Không chỉ là lời nguyền lai căng.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 身体 shēntǐ hǎo 而且 érqiě 技术 jìshù hǎo

    - sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 生气 shēngqì 大家 dàjiā dōu hěn 生气 shēngqì

    - Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.

  • volume volume

    - 仅仅 jǐnjǐn 罗列 luóliè 事实 shìshí shì 不够 bùgòu de 必须 bìxū 加以分析 jiāyǐfēnxī

    - chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn xiǎng xiǎng

    - Không chỉ anh ấy muốn đi mà tôi cũng muốn đi.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 喜欢 xǐhuan

    - Không chỉ anh ấy thích, bạn anh ấy cũng thích.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不仅 bùjǐn 抢夺 qiǎngduó de 财物 cáiwù 还要 háiyào 每样 měiyàng 东西 dōngxī dōu 捣毁 dǎohuǐ

    - Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Cẩn , Cận
    • Nét bút:ノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OE (人水)
    • Bảng mã:U+4EC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao