Đọc nhanh: 仅只 (cận chỉ). Ý nghĩa là: vẻn vẹn; chỉ; đơn thuần. Ví dụ : - 那个单子还仅仅只是冰山一角 Danh sách đó là phần nổi của tảng băng chìm.
仅只 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẻn vẹn; chỉ; đơn thuần
仅仅
- 那个 单子 还 仅仅只是 冰山一角
- Danh sách đó là phần nổi của tảng băng chìm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仅只
- 一窝 下 了 五只 小猫
- Một lứa đẻ năm con mèo.
- 那个 单子 还 仅仅只是 冰山一角
- Danh sách đó là phần nổi của tảng băng chìm.
- 我们 只是 聊天 , 仅此而已
- Chúng tôi chỉ trò chuyện, thế thôi.
- 他 只是 朋友 , 仅此而已
- Anh ấy chỉ là bạn thôi, chỉ có vậy mà thôi.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仅›
只›