Đọc nhanh: 只是 (chỉ thị). Ý nghĩa là: chỉ là; chẳng qua là, nhưng; nhưng mà. Ví dụ : - 我来这里只是为了看看你。 Tôi đến đây chỉ để gặp bạn thôi.. - 我只是累了。 Tôi chỉ là mệt thôi.. - 我想去,只是去不了。 Tôi muốn đi, nhưng không đi được.
只是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ là; chẳng qua là
仅仅是;不过是; 表示强调限于某个情况或范围
- 我来 这里 只是 为了 看看 你
- Tôi đến đây chỉ để gặp bạn thôi.
- 我 只是 累 了
- Tôi chỉ là mệt thôi.
只是 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhưng; nhưng mà
连接分句,表示轻微的转折,相当于“不过”
- 我 想 去 , 只是 去 不了
- Tôi muốn đi, nhưng không đi được.
- 这 篇文章 写 得 很 好 , 只是 太 长
- Bài này viết rất hay nhưng dài quá.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 只是
✪ 1. 只是 + Động từ + (罢了/而已)
Chỉ là ... ... mà thôi
- 我 只是 开玩笑 而已
- Tôi chỉ là đùa mà thôi.
- 他 只是 名义 上 的 队长 罢了
- Anh ấy chỉ là đội trưởng trên danh nghĩa mà thôi.
✪ 2. 只是 + Tân ngữ (同学, 衣服 ...)
Chỉ là ...
- 只是 衣服 , 旧 了 就 换 一件
- Chỉ là quần áo, cũ thì thay cái khác.
- 只是 同学 , 不是 好 朋友
- Chỉ là bạn cùng lớp, không phải bạn thân.
✪ 3. ... Vế một, 只是 + Vế hai
... ... Nhưng, nhưng mà ...
- 好 则 好 , 只是 太贵 了
- Tốt thì tốt thật, nhưng đắt quá.
- 这件 好看 , 只是 不太 适合 我
- Cái này đẹp, nhưng nó không hợp với tôi lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只是
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 他们 只是 我们 雇来 做 病毒 式 营销 的 公关
- Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.
- 也许 只是 颗 肾结石
- Có thể đó chỉ là một viên sỏi thận.
- 不敢当 , 我 只是 做 了 应该 做 的 。
- "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
是›