只是 zhǐshì
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ thị】

Đọc nhanh: 只是 (chỉ thị). Ý nghĩa là: chỉ là; chẳng qua là, nhưng; nhưng mà. Ví dụ : - 我来这里只是为了看看你。 Tôi đến đây chỉ để gặp bạn thôi.. - 我只是累了。 Tôi chỉ là mệt thôi.. - 我想去只是去不了。 Tôi muốn đi, nhưng không đi được.

Ý Nghĩa của "只是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

只是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ là; chẳng qua là

仅仅是;不过是; 表示强调限于某个情况或范围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我来 wǒlái 这里 zhèlǐ 只是 zhǐshì 为了 wèile 看看 kànkàn

    - Tôi đến đây chỉ để gặp bạn thôi.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì lèi le

    - Tôi chỉ là mệt thôi.

只是 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhưng; nhưng mà

连接分句,表示轻微的转折,相当于“不过”

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 只是 zhǐshì 不了 bùliǎo

    - Tôi muốn đi, nhưng không đi được.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng xiě hěn hǎo 只是 zhǐshì tài zhǎng

    - Bài này viết rất hay nhưng dài quá.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 只是

✪ 1. 只是 + Động từ + (罢了/而已)

Chỉ là ... ... mà thôi

Ví dụ:
  • volume

    - 只是 zhǐshì 开玩笑 kāiwánxiào 而已 éryǐ

    - Tôi chỉ là đùa mà thôi.

  • volume

    - 只是 zhǐshì 名义 míngyì shàng de 队长 duìzhǎng 罢了 bàle

    - Anh ấy chỉ là đội trưởng trên danh nghĩa mà thôi.

✪ 2. 只是 + Tân ngữ (同学, 衣服 ...)

Chỉ là ...

Ví dụ:
  • volume

    - 只是 zhǐshì 衣服 yīfú jiù le jiù huàn 一件 yījiàn

    - Chỉ là quần áo, cũ thì thay cái khác.

  • volume

    - 只是 zhǐshì 同学 tóngxué 不是 búshì hǎo 朋友 péngyou

    - Chỉ là bạn cùng lớp, không phải bạn thân.

✪ 3. ... Vế một, 只是 + Vế hai

... ... Nhưng, nhưng mà ...

Ví dụ:
  • volume

    - hǎo hǎo 只是 zhǐshì 太贵 tàiguì le

    - Tốt thì tốt thật, nhưng đắt quá.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn 好看 hǎokàn 只是 zhǐshì 不太 bùtài 适合 shìhé

    - Cái này đẹp, nhưng nó không hợp với tôi lắm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只是

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 溶血 róngxuè 只是 zhǐshì 抽血 chōuxuè shí de 失误 shīwù

    - Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 只是 zhǐshì 我们 wǒmen 雇来 gùlái zuò 病毒 bìngdú shì 营销 yíngxiāo de 公关 gōngguān

    - Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 只是 zhǐshì 肾结石 shènjiéshí

    - Có thể đó chỉ là một viên sỏi thận.

  • volume volume

    - 不敢当 bùgǎndāng 只是 zhǐshì zuò le 应该 yīnggāi zuò de

    - "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."

  • volume volume

    - rén shì 铁饭 tiěfàn shì gāng a 只有 zhǐyǒu 吃饭 chīfàn le cái 有劲 yǒujìn 工作 gōngzuò

    - Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • volume volume

    - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 老话 lǎohuà

    - "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng 无事难 wúshìnán 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 一句 yījù 老话 lǎohuà

    - "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chích , Chỉ
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RC (口金)
    • Bảng mã:U+53EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao