Đọc nhanh: 仅见 (cận kiến). Ý nghĩa là: ít thấy; hiếm thấy; hiếm có.
仅见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ít thấy; hiếm thấy; hiếm có
极其少见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仅见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一人仅 摊 五元 钱
- mỗi người chỉ được chia năm đồng.
- 这些 意见 仅供参考
- Những ý kiến này chỉ để tham khảo.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仅›
见›