人间 rénjiān
volume volume

Từ hán việt: 【nhân gian】

Đọc nhanh: 人间 (nhân gian). Ý nghĩa là: nhân gian; xã hội loài người; trần gian; đời người. Ví dụ : - 人间乐园 Thiên đàng giữa nhân gian.. - 旧社会是劳动人民的人间地狱。 Xã hội cũ là địa ngục chốn nhân gian của nhân dân lao động.. - 那个岛堪称人间天堂。 Hòn đảo đó là thiên đường chốn nhân gian.

Ý Nghĩa của "人间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

人间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhân gian; xã hội loài người; trần gian; đời người

人世间;世界上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人间 rénjiān 乐园 lèyuán

    - Thiên đàng giữa nhân gian.

  • volume volume

    - 旧社会 jiùshèhuì shì 劳动 láodòng 人民 rénmín de 人间地狱 rénjiāndìyù

    - Xã hội cũ là địa ngục chốn nhân gian của nhân dân lao động.

  • volume volume

    - 那个 nàgè dǎo 堪称 kānchēng 人间天堂 rénjiāntiāntáng

    - Hòn đảo đó là thiên đường chốn nhân gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 人间

✪ 1. 人间 (+的) + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 你们 nǐmen 终于 zhōngyú 创造 chuàngzào le 人间 rénjiān 奇迹 qíjì

    - Cuối cùng các bạn đã tạo ra một kỳ tích trong xã hội.

  • volume

    - 饱尝 bǎocháng le 人间 rénjiān de 艰辛 jiānxīn

    - Cô đã trải qua những khó khăn trong đời người.

✪ 2. Động từ + 人间

Ví dụ:
  • volume

    - 这位 zhèwèi 优秀 yōuxiù de 诗人 shīrén 不到 búdào 三十岁 sānshísuì jiù 离开 líkāi 人间 rénjiān

    - Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.

  • volume

    - 孩子 háizi 出生 chūshēng 来到 láidào 人间 rénjiān 最先 zuìxiān 看到 kàndào de 应该 yīnggāi shì 父母 fùmǔ de 笑脸 xiàoliǎn

    - Khi một đứa trẻ sinh ra và đến với thế giới này, điều đầu tiên nó nhìn thấy phải là khuôn mặt tươi cười của cha mẹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人间

  • volume volume

    - rén rén 之间 zhījiān yào 互相 hùxiāng 友爱 yǒuài

    - Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.

  • volume volume

    - 人间 rénjiān 俗世 súshì 世间 shìjiān 凡人 fánrén 凡物 fánwù 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 凡尘 fánchén 世界 shìjiè

    - Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.

  • volume volume

    - 瞬间 shùnjiān 消失 xiāoshī zài 人群 rénqún zhōng

    - Anh ấy biến mất trong đám đông trong chốc lát.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 之间 zhījiān 有些 yǒuxiē 隔膜 gémó

    - giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.

  • volume volume

    - 介入 jièrù 他们 tāmen 两人 liǎngrén 之间 zhījiān de 争端 zhēngduān

    - không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng de 许多 xǔduō 寻找 xúnzhǎo 在于 zàiyú 千山万水 qiānshānwànshuǐ ér 在于 zàiyú 咫尺之间 zhǐchǐzhījiān

    - Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta

  • volume volume

    - 人口 rénkǒu duō 虽然 suīrán zhǐ 两间 liǎngjiān 房子 fángzi dào 宽宽绰绰 kuānkuānchuòchuò de

    - người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.

  • volume volume

    - 不食 bùshí 人间烟火 rénjiānyānhuǒ

    - không ăn thức ăn chín của trần gian.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao