Đọc nhanh: 地狱 (địa ngục). Ý nghĩa là: địa ngục; âm phủ; địa phủ, địa ngục (ví với cảnh sống bi thảm, khốn cùng); ngục tối. Ví dụ : - 我不相信地狱的存在。 Tôi không tin địa ngục có thật.. - 地狱在电影里常常出现。 Địa ngục thường xuất hiện trong phim.. - 这个工厂的条件像地狱一样。 Điều kiện làm việc ở nhà máy này như địa ngục.
地狱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. địa ngục; âm phủ; địa phủ
某些宗教指人死后灵魂受苦的地方 (跟'天堂'相对)
- 我 不 相信 地狱 的 存在
- Tôi không tin địa ngục có thật.
- 地狱 在 电影 里 常常 出现
- Địa ngục thường xuất hiện trong phim.
✪ 2. địa ngục (ví với cảnh sống bi thảm, khốn cùng); ngục tối
比喻黑暗而悲惨的生活环境
- 这个 工厂 的 条件 像 地狱 一样
- Điều kiện làm việc ở nhà máy này như địa ngục.
- 那座 城市 的 贫民区 就 像 地狱
- Khu ổ chuột của thành phố đó giống như địa ngục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地狱
- 在 地下 监狱
- Trong một nhà tù dưới lòng đất.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 这个 工厂 的 条件 像 地狱 一样
- Điều kiện làm việc ở nhà máy này như địa ngục.
- 我 不 相信 地狱 的 存在
- Tôi không tin địa ngục có thật.
- 地狱 在 电影 里 常常 出现
- Địa ngục thường xuất hiện trong phim.
- 那座 城市 的 贫民区 就 像 地狱
- Khu ổ chuột của thành phố đó giống như địa ngục.
- 旧社会 是 劳动 人民 的 人间地狱
- Xã hội cũ là địa ngục chốn nhân gian của nhân dân lao động.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
狱›