Đọc nhanh: 时间不等人 (thì gian bất đẳng nhân). Ý nghĩa là: Thời gian không chờ ai cả.
时间不等人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời gian không chờ ai cả
时间不等人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时间不等人
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 时间 不饶 人 , 分秒 赛 黄金
- thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 不要 乱 淘 时间
- Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 不知 几时 进来 了 一个 人
- có một người đi vào từ lúc nào mà không biết.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
时›
等›
间›