阳间 yángjiān
volume volume

Từ hán việt: 【dương gian】

Đọc nhanh: 阳间 (dương gian). Ý nghĩa là: dương gian; trần gian; dương thế; cõi dương.

Ý Nghĩa của "阳间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

阳间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dương gian; trần gian; dương thế; cõi dương

人世间 (对'阴间'而言)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳间

  • volume volume

    - 阳光 yángguāng ràng 房间 fángjiān 显得 xiǎnde 开朗 kāilǎng

    - Ánh sáng mặt trời làm căn phòng trở nên sáng sủa.

  • volume volume

    - zhè jiān 房子 fángzi shì 朝阳 zhāoyáng de

    - gian phòng này hướng về phía mặt trời.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān 充满 chōngmǎn le 阳光 yángguāng

    - Căn phòng tràn ngập ánh nắng.

  • volume volume

    - 一到 yídào 饭口 fànkǒu 时间 shíjiān 饭馆 fànguǎn 顾客 gùkè 络绎不绝 luòyìbùjué

    - vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.

  • volume volume

    - 一束花 yīshùhuā 温暖 wēnnuǎn le 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.

  • volume volume

    - 阳间 yángjiān yǒu 很多 hěnduō 美丽 měilì de 地方 dìfāng

    - Dương gian có rất nhiều nơi đẹp.

  • volume volume

    - zhè jiān 房子 fángzi yòu 向阳 xiàngyáng yòu 透亮 tòuliàng

    - căn phòng này vừa hướng về mặt trời, vừa sáng sủa.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 丛林 cónglín 遮住 zhēzhù le 阳光 yángguāng

    - Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao