阳世 yángshì
volume volume

Từ hán việt: 【dương thế】

Đọc nhanh: 阳世 (dương thế). Ý nghĩa là: thế giới của cuộc sống, dương thế; cõi dương.

Ý Nghĩa của "阳世" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

阳世 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thế giới của cuộc sống

world of the living

✪ 2. dương thế; cõi dương

人世间 (对'阴间'而言)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳世

  • volume volume

    - 一世之雄 yīshìzhīxióng

    - anh hùng một thời

  • volume volume

    - 20 世纪 shìjì 中期 zhōngqī

    - giữa thế kỷ 20

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 脸上 liǎnshàng fàng 蜗牛 wōniú de 数量 shùliàng 有个 yǒugè 世界纪录 shìjièjìlù

    - Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.

  • volume volume

    - 一个 yígè 简单 jiǎndān de 规则 guīzé 可以 kěyǐ 构造 gòuzào 一个 yígè 复杂 fùzá de 世界 shìjiè

    - Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 下雨 xiàyǔ 一会儿 yīhuìer chū 太阳 tàiyang

    - Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.

  • volume volume

    - 昨天上午 zuótiānshàngwǔ 海上 hǎishàng 世界 shìjiè 上空 shàngkōng 艳阳高照 yànyánggāozhào 不少 bùshǎo 市民 shìmín 来到 láidào 这个 zhègè 海边 hǎibiān 游玩 yóuwán

    - Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 生活 shēnghuó zài 阳世 yángshì

    - Chúng ta sống ở trần thế.

  • - shì 心中 xīnzhōng de 太阳 tàiyang de 世界 shìjiè yīn ér 灿烂 cànlàn

    - Em là mặt trời trong trái tim anh, thế giới của anh trở nên rực rỡ nhờ có em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao