Đọc nhanh: 中间人 (trung gian nhân). Ý nghĩa là: người trung gian; người đứng giữa, người giữa.
中间人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người trung gian; người đứng giữa
中人1.
✪ 2. người giữa
为双方介绍买卖、调解纠纷等并做见证的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中间人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 他 瞬间 消失 在 人群 中
- Anh ấy biến mất trong đám đông trong chốc lát.
- 解开 他们 两人 中间 的 疙瘩
- giải quyết vấn đề giữa hai người với nhau.
- 超 在 超人 中是 前缀
- "Siêu" là tiền tố trong "siêu nhân".
- 在 人间 眼中 , 他 是 一位 诚实 、 正直 、 大公无私 的 好 官员
- Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.
- 中 人 以上
- từ bậc trung trở lên
- 这些 民间传说 反映 出 人们 理想 中 的 社会 生活 图景
- những truyền thuyết dân gian này phản ánh ước mơ về cuộc sống xã hội trong lý tưởng của nhân dân.
- 我 在 这堆 老年人 中间 不 显眼 吗
- Tôi không nổi bật trong số tất cả những người già này sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
人›
间›
người bảo lãnh; người bảo đảm; bên bảo lãnh (người bảo đảm hành vi của một người khác sẽ phù hợp với yêu cầu); bảo nhânngười bảo lãnh cho tại ngoại hầu tra (bên thứ ba đảm bảo bị cáo sẽ không trốn tránh việc thẩm tra, khi gọi sẽ đến ngay)người bảo lã
người mối lái; người môi giới; cò; mối láingười bán hàng; nhân viên bán hàngngười quản lý
người tiến cử; người giới thiệungười bảo lãnh; người bảo đảmngười làm mối; người làm nai
phái trung gian