人杰 rénjié
volume volume

Từ hán việt: 【nhân kiệt】

Đọc nhanh: 人杰 (nhân kiệt). Ý nghĩa là: người kiệt xuất; nhân kiệt; anh kiệt. Ví dụ : - 人杰地灵 đất thiêng mới có người tài.

Ý Nghĩa của "人杰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

人杰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người kiệt xuất; nhân kiệt; anh kiệt

杰出的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人杰地灵 rénjiédìlíng

    - đất thiêng mới có người tài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人杰

  • volume volume

    - shì 杰出人才 jiéchūréncái zhī liè

    - Cô ấy là trong số các nhân tài xuất sắc.

  • volume volume

    - 人杰地灵 rénjiédìlíng

    - đất thiêng mới có người tài.

  • volume volume

    - 地灵人杰 dìlíngrénjié de 越南 yuènán 兴安省 xīngānshěng

    - Hưng Yên - vùng đất địa linh nhân kiệt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 仰望 yǎngwàng 那些 nèixiē 杰出 jiéchū de rén

    - Chúng tôi ngưỡng mộ những người xuất sắc.

  • volume volume

    - 那个 nàgè rén shì 杰出 jiéchū de rén

    - Người đó là một người kiệt xuất.

  • volume volume

    - 王杰 wángjié 舍己救人 shějǐjiùrén de 事迹 shìjì zài 当地 dāngdì 传为佳话 chuánwéijiāhuà

    - Hành động xả thân cứu người của Wang Jie được lan truyền như một câu chuyện hay trong địa phương.

  • volume volume

    - 而且 érqiě 暗恋 ànliàn 杰奎琳 jiékuílín · ōu 纳西 nàxī 肯尼迪 kěnnídí 夫人 fūrén

    - Tôi phải lòng Jacqueline Onassis.

  • volume volume

    - 吉米 jímǐ · 罗杰斯 luójiésī 找到 zhǎodào le 你们 nǐmen yào zhǎo de 失踪 shīzōng de 证人 zhèngrén

    - Jim Rogers đã tìm thấy nhân chứng mất tích của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiệt
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DF (木火)
    • Bảng mã:U+6770
    • Tần suất sử dụng:Rất cao