Đọc nhanh: 天堂 (thiên đàng). Ý nghĩa là: thiên đường; thiên đàng; thiên thai, nơi sống hạnh phúc tốt đẹp. Ví dụ : - 那是任天堂力量手套 Đó là găng tay quyền lực nintendo.. - 玩任天堂留下的老伤更严重了 Đang làm trầm trọng thêm chấn thương nintendo cũ của tôi.. - MJ的手套还是任天堂的力量手套 Găng tay Michael Jackson của tôi hay găng tay nintendo của tôi?
天堂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiên đường; thiên đàng; thiên thai
某些宗教指人死后灵魂居住的永享幸福的地方 (跟'地狱'相对)
- 那 是 任天堂 力量 手套
- Đó là găng tay quyền lực nintendo.
- 玩 任天堂 留下 的 老伤 更 严重 了
- Đang làm trầm trọng thêm chấn thương nintendo cũ của tôi.
- MJ 的 手套 还是 任天堂 的 力量 手套
- Găng tay Michael Jackson của tôi hay găng tay nintendo của tôi?
- 喜 林草 被誉为 最 接近 天堂 的 颜色
- Hoa thủy tiên xanh, loài hoa được coi là giống với màu của bầu trời nhất
- 任天堂 力量 杂志 说 要 一月 才 面世
- Tạp chí Nintendo Power cho biết nó sẽ không ra mắt cho đến tháng Giêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. nơi sống hạnh phúc tốt đẹp
比喻幸福美好的生活环境
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天堂
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 我 今天 去 食堂 吃饭
- Hôm nay tôi ăn cơm ở căng tin.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 任天堂 力量 杂志 说 要 一月 才 面世
- Tạp chí Nintendo Power cho biết nó sẽ không ra mắt cho đến tháng Giêng.
- 喜 林草 被誉为 最 接近 天堂 的 颜色
- Hoa thủy tiên xanh, loài hoa được coi là giống với màu của bầu trời nhất
- 今天 老师 又 压堂 了
- Hôm nay cô giáo lại dạy quá giờ rồi
- 她 梦见 了 天堂 的 景象
- Cô ấy mơ thấy cảnh tượng của thiên đường.
- 玩 任天堂 留下 的 老伤 更 严重 了
- Đang làm trầm trọng thêm chấn thương nintendo cũ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
天›