人世 rénshì
volume volume

Từ hán việt: 【nhân thế】

Đọc nhanh: 人世 (nhân thế). Ý nghĩa là: nhân thế; nhân gian; dương gian; trần gian. Ví dụ : - 横空出世(横亘太空高出人世形容山极高)。 cao ngút trời.. - 含恨离开了人世。 ôm hận cho đến chết

Ý Nghĩa của "人世" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

人世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhân thế; nhân gian; dương gian; trần gian

人间也说人世间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 横空出世 héngkòngchūshì ( 横亘 hénggèn 太空 tàikōng 高出 gāochū 人世 rénshì 形容 xíngróng 山极 shānjí gāo )

    - cao ngút trời.

  • volume volume

    - 含恨 hánhèn 离开 líkāi le 人世 rénshì

    - ôm hận cho đến chết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人世

  • volume volume

    - 世态人情 shìtairénqíng

    - nhân tình thế thái.

  • volume volume

    - 一生一世 yìshēngyíshì ( rén de 一生 yīshēng )

    - suốt đời

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 脸上 liǎnshàng fàng 蜗牛 wōniú de 数量 shùliàng 有个 yǒugè 世界纪录 shìjièjìlù

    - Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 好人 hǎorén 总是 zǒngshì 坏人 huàirén duō

    - Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.

  • volume volume

    - 为人处世 wéirénchǔshì de 30 tiáo 潜规则 qiánguīzé

    - 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .

  • volume volume

    - dǒng 人情世故 rénqíngshìgù

    - không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.

  • volume volume

    - 世人 shìrén wèi zhī 侧目 cèmù

    - người đời nhìn

  • volume volume

    - 世上 shìshàng yǒu 很多 hěnduō 好人 hǎorén

    - Trên đời có rất nhiều người tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao