Đọc nhanh: 人心 (nhân tâm). Ý nghĩa là: lòng người; nhân tâm, thấu tình đạt lý. Ví dụ : - 振奋人心。 phấn chấn lòng người.. - 大快人心。 vui vẻ trong người.. - 她并不是没有人心的人。 cô ta hoàn toàn không phải là người không biết lý lẽ.
人心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lòng người; nhân tâm
指众人的感情、愿望等
- 振奋人心
- phấn chấn lòng người.
- 大快人心
- vui vẻ trong người.
✪ 2. thấu tình đạt lý
指通情达理的用心
- 她 并 不是 没有 人心 的 人
- cô ta hoàn toàn không phải là người không biết lý lẽ.
So sánh, Phân biệt 人心 với từ khác
✪ 1. 人心 vs 民心
"人心" và "民心" là từ đồng nghĩa, sự khác biệt nằm ở khả năng kết hợp từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人心
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
⺗›
心›