人心 rénxīn
volume volume

Từ hán việt: 【nhân tâm】

Đọc nhanh: 人心 (nhân tâm). Ý nghĩa là: lòng người; nhân tâm, thấu tình đạt lý. Ví dụ : - 振奋人心。 phấn chấn lòng người.. - 大快人心。 vui vẻ trong người.. - 她并不是没有人心的人。 cô ta hoàn toàn không phải là người không biết lý lẽ.

Ý Nghĩa của "人心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

人心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lòng người; nhân tâm

指众人的感情、愿望等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 振奋人心 zhènfènrénxīn

    - phấn chấn lòng người.

  • volume volume

    - 大快人心 dàkuàirénxīn

    - vui vẻ trong người.

✪ 2. thấu tình đạt lý

指通情达理的用心

Ví dụ:
  • volume volume

    - bìng 不是 búshì 没有 méiyǒu 人心 rénxīn de rén

    - cô ta hoàn toàn không phải là người không biết lý lẽ.

So sánh, Phân biệt 人心 với từ khác

✪ 1. 人心 vs 民心

Giải thích:

"人心" và "民心" là từ đồng nghĩa, sự khác biệt nằm ở khả năng kết hợp từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人心

  • volume volume

    - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén

    - không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).

  • volume volume

    - 为了 wèile 病态 bìngtài 操控 cāokòng 人心 rénxīn

    - Đối với một mạng xã hội để thao túng.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 心里 xīnli dōu 有数 yǒushù ér

    - trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 如果 rúguǒ shì 旁人 pángrén chū de 计策 jìcè 那么 nàme 其心 qíxīn zhū

    - Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 甘心 gānxīn jiù 软磨硬泡 ruǎnmóyìngpào 起来 qǐlai

    - Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 心灵 xīnlíng 通透 tōngtòu 清澈 qīngchè de néng 如同 rútóng 月季花 yuèjìhuā kāi le 般的 bānde 美艳 měiyàn gāi duō hǎo

    - Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 自信心 zìxìnxīn 来自 láizì 内心 nèixīn de 淡定 dàndìng 坦然 tǎnrán

    - Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 红心 hóngxīn wèi 人民 rénmín

    - một trái tim hồng vì nhân dân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao