Đọc nhanh: 古道热肠 (cổ đạo nhiệt trường). Ý nghĩa là: chân thực nhiệt tình; đối đãi nhiệt tình.
古道热肠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân thực nhiệt tình; đối đãi nhiệt tình
指待人真挚、热情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古道热肠
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
- 你 知道 我 在 为 准备 结肠镜 检查 浣 肠
- Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 攻击 部位 要 高于 肠道
- Cuộc đình công là trên ruột.
- 街道 繁华 热闹
- Đường phố phồn hoa và náo nhiệt.
- 古老 的 街道 挂满 了 灯笼
- Con phố cổ treo đầy đèn lồng.
- 市中心 的 街道 很 热闹
- Đường ở trung tâm thành phố rất nhộn nhịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
热›
肠›
道›