Đọc nhanh: 人才济济 (nhân tài tế tế). Ý nghĩa là: thiên hạ nhân tài (thành ngữ), một số lượng lớn những người có năng lực.
人才济济 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiên hạ nhân tài (thành ngữ)
a galaxy of talent (idiom)
✪ 2. một số lượng lớn những người có năng lực
a great number of competent people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人才济济
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 人少 了 不济事
- ít người làm không được chuyện.
- 人才济济
- nhiều nhân tài.
- 医生 们 不断 地济 病人
- Các bác sĩ không ngừng cứu trợ bệnh nhân.
- 这支 队伍 里 人才济济
- Trong đội này có rất nhiều người tài giỏi.
- 呼吁 各界人士 捐款 赈济 灾区
- kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
才›
济›