Đọc nhanh: 事少人多 (sự thiếu nhân đa). Ý nghĩa là: việc ít người nhiều.
事少人多 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc ít người nhiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事少人多
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 人少 了 不济事
- ít người làm không được chuyện.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 有 多少 人 在 争夺 理事会 的 这 一 席位 ?
- Có bao nhiêu người đang tranh giành vị trí này trong hội đồng quản trị?
- 少发 空论 , 多做实事
- ít đưa ra những lời bàn luận trống rỗng, làm nhiều việc thực tế.
- 他 在 会上 语多事少
- Anh ấy nói nhiều nhưng làm ít trong cuộc họp.
- 受 此事 挂累 的 人 很多
- người có liên quan đến việc này rất nhiều.
- 他 给 人民 做 了 许多 好事
- anh ấy làm nhiều việc tốt cho nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
人›
多›
少›