Đọc nhanh: 人多眼杂 (nhân đa nhãn tạp). Ý nghĩa là: nói chuyện với nhau ở nơi đông người dễ bị người biết Tai vách mạch dừng (tai vách mạch rừng).
人多眼杂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện với nhau ở nơi đông người dễ bị người biết Tai vách mạch dừng (tai vách mạch rừng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人多眼杂
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 他 这个 人 就是 心眼儿 太 多
- Anh ấy đã lo lắng quá mức rồi.
- 来 参加 面试 的 人 很多 免不了 鱼龙混杂
- Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.
- 不论 多么 忙 , 他 都 会 陪 家人
- Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 两个 人 哪儿 吃得了 这么 多 ?
- Hai người làm sao ăn được nhiều như thế?
- 大 杂院儿 住 着 很多 人
- Khu nhà tập thể có nhiều người.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
多›
杂›
眼›