Đọc nhanh: 投鞭断流 (đầu tiên đoạn lưu). Ý nghĩa là: lực lượng đông đảo hùng mạnh; đông như kiến (nếu tất cả roi ngựa của quân lính đều ném xuống dòng sông, thì có thể thành bờ, cắt đứt được dòng sông.).
投鞭断流 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lực lượng đông đảo hùng mạnh; đông như kiến (nếu tất cả roi ngựa của quân lính đều ném xuống dòng sông, thì có thể thành bờ, cắt đứt được dòng sông.)
前秦时苻坚进攻东晋时骄傲地说,我这么多的军队,把每个兵的马鞭子都投到 江里,就能截断水流 (见于《晋书·苻坚载记》) 后用来比喻人马众多,兵力强大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投鞭断流
- 父母 鞭策 我 不断进步
- Cha mẹ khuyến khích tôi không ngừng tiến bộ.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 岁月 不断 流逝 , 精神 历久弥新
- Năm tháng trôi qua, tinh thần ấy tồn tại mãi mãi
- 我们 不断 演 流程
- Chúng tôi không ngừng suy luận các bước trong quy trình.
- 她 投入 创作 , 灵感 不断
- Cô ấy say mê sáng tác, cảm hứng không ngừng.
- 人群 在 街上 不断 流动
- Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
断›
流›
鞭›