Đọc nhanh: 人多主意好 (nhân đa chủ ý hảo). Ý nghĩa là: tam ngu thành hiền, hợp quần làm nên sức mạnh.
人多主意好 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tam ngu thành hiền, hợp quần làm nên sức mạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人多主意好
- 他 主动 说媒 , 真是 好人
- Anh ấy chủ động giới thiệu, thật là người tốt.
- 他 想 出来 一个 好 主意
- Anh ấy nghĩ ra một chủ ý hay.
- 别人 都 认为 这是 一个 好 主意
- Người khác đều cho rằng đây là một ý tưởng tốt.
- 主人 对 童仆 很 好
- Chủ nhân rất tốt với người đày tớ nhỏ.
- 人家 是 好意 , 你别 起疑心
- người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực.
- 人参 有 很多 好处
- Nhân sâm có rất nhiều lợi ích.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 人家 对 他 的 意见 很多
- Phàn nàn của mọi người về anh ấy rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
人›
多›
好›
意›