Đọc nhanh: 兵不血刃 (binh bất huyết nhận). Ý nghĩa là: thắng dễ như bỡn; thắng dễ như trở bàn tay; thắng lợi dễ dàng; gươm chưa dính máu đã thắng.
兵不血刃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắng dễ như bỡn; thắng dễ như trở bàn tay; thắng lợi dễ dàng; gươm chưa dính máu đã thắng
《荀子·仪兵》:"故近者亲其善,远方慕其德,兵不血刃,远迩来服"兵器上面没有沾血,指不战而使人屈服或未经交锋而取 得胜利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵不血刃
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 烟酒不沾 最为 好 , 少脂少 盐 血压 好
- Thuốc lá và rượu bia không dính gì tốt , ít béo, ít muối và tốt cho huyết áp
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 衣服 上 的 血迹 洗不掉
- Vết máu trên áo rửa không sạch.
- 局部 软组织 挛缩 , 血液循环 不良
- một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
兵›
刃›
血›
gió thổi cỏ rạp; lực lượng tràn đến đâu, đều không có gì cản nổi; đánh đâu thắng đó
lực lượng đông đảo hùng mạnh; đông như kiến (nếu tất cả roi ngựa của quân lính đều ném xuống dòng sông, thì có thể thành bờ, cắt đứt được dòng sông.)
Có sự an toàn về số lượng.nhiều người, một lực lượng lớn (thành ngữ); nhiều bàn tay cung cấp sức mạnh tuyệt vời
hàng long phục hổ; bắt rồng phải đầu hàng, hổ phải quy phục; bắt phải quy phục