Đọc nhanh: 眼见 (nhãn kiến). Ý nghĩa là: để nhìn tận mắt, rất sớm.
眼见 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để nhìn tận mắt
to see with one's own eyes
✪ 2. rất sớm
very soon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼见
- 我 虽然 没 亲眼看见 , 猜 也 能 猜个 八九不离十
- tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.
- 我 一转眼 就 看不见 他们 了
- Tôi không thể nhìn thấy chúng trong nháy mắt.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 他 讲述 了 亲眼所见 的 经历
- Anh ấy kể về trải nghiệm mà mình tận mắt thấy.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 我 亲眼看见 他进 了 教室
- Tôi đã tận mắt nhìn thấy anh ấy bước vào lớp học.
- 她 见 了 这些 花布 怪 眼热 的
- Cô ấy nhìn thấy vải hoa này cảm thấy thích vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
见›