Đọc nhanh: 亲眼目睹 (thân nhãn mục đổ). Ý nghĩa là: để xem cho chính mình, để nhìn tận mắt.
亲眼目睹 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để xem cho chính mình
to see for oneself
✪ 2. để nhìn tận mắt
to see with one's own eyes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲眼目睹
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 我 亲眼目睹 此事
- Tôi tận mắt nhìn thấy việc này.
- 她 亲眼目睹 了 这场 事故
- Cô ấy tận mắt chứng kiến vụ tai nạn này.
- 强烈 的 灯光 炫人 眼目
- ánh đèn sáng loá cả mắt
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 我 亲眼目睹 了 大潮 的 壮观
- Tôi đã tận mắt chứng kiến sự hùng vĩ của thủy triều.
- 我 亲眼看到 他们 在 吵架
- Tôi tận mắt thấy họ đang cãi nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
目›
眼›
睹›