Đọc nhanh: 任人唯亲 (nhiệm nhân duy thân). Ý nghĩa là: dùng người không khách quan (dùng người chỉ xem xét trên quan hệ thân thiết giữa cá nhân với nhau, không đáng giá đánh đạo đức, tài năng).
任人唯亲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng người không khách quan (dùng người chỉ xem xét trên quan hệ thân thiết giữa cá nhân với nhau, không đáng giá đánh đạo đức, tài năng)
任用跟自己关系密切的人,而不管他德才如何
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任人唯亲
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 亲切 之 人 容易 接近
- Người thân thiện dễ tiếp cận.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
人›
任›
唯›