Đọc nhanh: 亮底 (lượng để). Ý nghĩa là: lộ ra; hiện ra, lộ ra kết quả; thấy được kết quả. Ví dụ : - 别让大家瞎猜了, 你就亮底吧。 đừng để mọi người đoán mò nữa, anh hãy tiết lộ ra đi.. - 这场围棋赛还没亮底呢。 trận thi đấu cờ vây này vẫn chưa đoán được kết cục.
亮底 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lộ ra; hiện ra
把底细公开出来
- 别 让 大家 瞎猜 了 , 你 就 亮底 吧
- đừng để mọi người đoán mò nữa, anh hãy tiết lộ ra đi.
✪ 2. lộ ra kết quả; thấy được kết quả
显示出结局
- 这场 围棋赛 还 没 亮底 呢
- trận thi đấu cờ vây này vẫn chưa đoán được kết cục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮底
- 把 底儿 亮 出来
- lật tẩy.
- 一觉 睡 到 天亮
- ngủ một giấc tới sáng.
- 不知 底里
- không biết nội tình bên trong.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 别 让 大家 瞎猜 了 , 你 就 亮底 吧
- đừng để mọi người đoán mò nữa, anh hãy tiết lộ ra đi.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 这场 围棋赛 还 没 亮底 呢
- trận thi đấu cờ vây này vẫn chưa đoán được kết cục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
底›