Đọc nhanh: 灯亮儿 (đăng lượng nhi). Ý nghĩa là: đèn; đèn đuốc; đèn đóm. Ví dụ : - 屋里还有灯亮儿,他还没有睡。 trong phòng còn đèn, anh ấy vẫn chưa ngủ.
灯亮儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn; đèn đuốc; đèn đóm
灯的光亮;灯火
- 屋里 还有 灯 亮儿 , 他 还 没有 睡
- trong phòng còn đèn, anh ấy vẫn chưa ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯亮儿
- 倍儿 亮
- sáng choang; sáng trưng
- 屋里 有盏 漂亮 的 灯
- Trong phòng có một chiếc đèn rất đẹp.
- 参加 国庆 游园 , 得 打扮 得 漂亮 点儿
- đi dạo công viên vào ngày quốc khánh, phải trang điểm cho đẹp một tý chứ.
- 傍亮儿 的 时候 , 太阳 刚刚 升起
- Vào lúc tờ mờ sáng, mặt trời vừa mới mọc.
- 屋里 还有 灯 亮儿 , 他 还 没有 睡
- trong phòng còn đèn, anh ấy vẫn chưa ngủ.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 天 还 很亮 , 不用 开灯
- Trời còn sáng, không cần bật đèn.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
儿›
灯›