Đọc nhanh: 光 (quang). Ý nghĩa là: ánh sáng; sáng; quang, cảnh vật; quang cảnh; cảnh; phong cảnh, vinh dự; vẻ vang. Ví dụ : - 灯光太亮了。 Ánh đèn sáng quá.. - 春天的阳光格外温暖。 Nắng xuân rất ấm áp.. - 春光明媚。 Cảnh xuân tươi đẹp.
光 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. ánh sáng; sáng; quang
太阳、月亮或者灯发出来的一种物质,让人可以看见物体
- 灯光 太亮 了
- Ánh đèn sáng quá.
- 春天 的 阳光 格外 温暖
- Nắng xuân rất ấm áp.
✪ 2. cảnh vật; quang cảnh; cảnh; phong cảnh
景物
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 这里 的 风光 太美 了
- Quang cảnh ở đây rất đẹp.
✪ 3. vinh dự; vẻ vang
光彩; 荣誉
- 为国增光
- Làm vẻ vang cho đất nước.
- 公司 名声 好 , 员工 脸上 也 有光
- Danh tiếng của công ty tốt, nhân viên cũng vinh dự ra mặt.
✪ 4. mắt nhìn; ánh mắt; tầm nhìn
眼光
- 他 的 眼光 精准
- Mắt nhìn của bạn chuẩn xác.
- 你 眼光 不错
- Tầm nhìn của bạn rất tốt.
✪ 5. họ Quang
姓
- 他 姓 光
- Anh ấy họ Quang.
光 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ
只;仅
- 他光 吃 不 做
- Anh ta chỉ ăn không làm.
- 他光 动嘴 , 不 动手
- Anh ta chỉ nói suông chứ không làm.
光 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm rạng rỡ; làm cho vinh dự; làm rạng danh; làm cho hiển hách; vinh quang
使荣耀;显耀
- 他 要 光宗耀祖
- Anh ấy muốn làm rạng rỡ tổ tông.
- 她 努力 光 家门
- Cô ấy cố gắng làm rạng danh gia môn.
✪ 2. trần; lộ ra
露出(身体或身体的一部分)
- 她 光 着 脚 跑 了
- Cô ấy chân trần chạy đi rồi.
- 他 的 脸上 光 露出 笑容
- Trên mặt anh ta lộ ra nụ cười.
✪ 3. quang; hạ cố; đến (khiến bản thân vẻ vang)
表示对方的行动使自己感到光荣
- 欢迎光临
- Hoan nghênh anh đến.
- 您 光临 , 我 很 光荣
- Ông đến tôi rất vinh dự.
光 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sáng; sáng sủa
明亮
- 屋里 很光
- Trong phòng rất sáng sủa.
- 这个 手电筒 没光 了
- Sao cái đèn pin này không sáng nữa.
✪ 2. nhẵn; bóng; nhẵn bóng
光滑;平滑
- 地板 擦 得 挺光
- Sàn nhà đã được lau trơn bóng.
- 他 把 石头 磨光 了
- Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.
✪ 3. hết; sạch; sạch trơn; hết sạch
一点儿不剩; 全没有了; 完了
- 他 把 钱 花光 了
- Anh ta tiêu hết sạch tiền rồi.
- 饼干 被 他 吃光 了
- Bánh qui bị cậu ấy ăn hết rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 光
✪ 1. 光 + Động từ/Tính từ
Chỉ làm cái gì đấy
- 他光练 写作 , 忘 了 练 口语
- Anh ấy chỉ luyện viết mà quên luyện nói.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
✪ 2. Phó từ (chỉ mức độ) + 光
Độ sáng/trơn nhẵn
- 这个 灯太光 了
- Cái đèn này sáng quá.
- 这里 很光
- Ở đây rất sáng.
✪ 3. Đông từ (đơn âm tiết) (吃/卖/买/喝) + 光
Làm cái gì hết nhẵn/hết sạch
- 他 喝光 了
- Anh ấy uống hết sạch rồi.
- 他 卖光 了
- Anh ấy bán hết sạch rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 万丈 光焰
- hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›