xiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【hưởng】

Đọc nhanh: (hưởng). Ý nghĩa là: tiếng động; tiếng ồn; tiếng dội; âm hưởng, tiếng; âm thanh, reo; vang; kêu . Ví dụ : - 崖边有奇异的响。 Có tiếng động kì lạ bên vách núi.. - 响声从山谷传来。 Tiếng dội từ thung lũng vang lên.. - 外面有很大的响。 Bên ngoài có âm thanh rất lớn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiếng động; tiếng ồn; tiếng dội; âm hưởng

回声

Ví dụ:
  • volume volume

    - 崖边 yábiān yǒu 奇异 qíyì de xiǎng

    - Có tiếng động kì lạ bên vách núi.

  • volume volume

    - 响声 xiǎngshēng cóng 山谷 shāngǔ 传来 chuánlái

    - Tiếng dội từ thung lũng vang lên.

✪ 2. tiếng; âm thanh

声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 外面 wàimiàn yǒu 很大 hěndà de xiǎng

    - Bên ngoài có âm thanh rất lớn.

  • volume volume

    - 听见 tīngjiàn 响声 xiǎngshēng le

    - Tôi đã nghe thấy âm thanh.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. reo; vang; kêu

发出声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 窗外 chuāngwài 响起 xiǎngqǐ le 鸟鸣 niǎomíng

    - Tiếng chim hót vang lên bên ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 钟响 zhōngxiǎng hěn 清楚 qīngchu

    - Chiếc đồng hồ này kêu rất rõ ràng.

✪ 2. nổ; đánh; thổi

使发出声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小明响 xiǎomíngxiǎng le 笛子 dízi

    - Tiểu Minh thổi sáo trúc.

  • volume volume

    - yòng 锤子 chuízi xiǎng le 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy đã dùng búa đánh vào bàn.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vang; ầm ĩ; ồn ào; inh ỏi

声音大;洪亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 首歌 shǒugē 非常 fēicháng 响亮 xiǎngliàng

    - Bài hát này rất vang.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng tài 响亮 xiǎngliàng le

    - Nơi này quá ồn ào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 交响乐团 jiāoxiǎngyuètuán

    - dàn nhạc giao hưởng

  • volume volume

    - 鼓点子 gǔdiǎnzi 敲得 qiāodé yòu 响亮 xiǎngliàng yòu 花哨 huāshao

    - nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.

  • volume volume

    - 乘务员 chéngwùyuán 哨声 shàoshēng 一响 yīxiǎng 司机 sījī 开动 kāidòng 机车 jīchē

    - .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.

  • volume volume

    - 东北部 dōngběibù shòu 影响 yǐngxiǎng 尤其 yóuqí 严重 yánzhòng

    - Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 猜忌 cāijì huì 影响 yǐngxiǎng 团结 tuánjié

    - nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết

  • volume volume

    - 书声 shūshēng zài 图书馆 túshūguǎn 回响 huíxiǎng

    - Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.

  • volume volume

    - 事实 shìshí gěi le 敌人 dírén 一记 yījì 响亮 xiǎngliàng 耳光 ěrguāng

    - sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.

  • volume volume

    - 事故 shìgù gěi 他们 tāmen 留下 liúxià 深刻影响 shēnkèyǐngxiǎng

    - Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHBR (口竹月口)
    • Bảng mã:U+54CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao