Đọc nhanh: 响 (hưởng). Ý nghĩa là: tiếng động; tiếng ồn; tiếng dội; âm hưởng, tiếng; âm thanh, reo; vang; kêu . Ví dụ : - 崖边有奇异的响。 Có tiếng động kì lạ bên vách núi.. - 响声从山谷传来。 Tiếng dội từ thung lũng vang lên.. - 外面有很大的响。 Bên ngoài có âm thanh rất lớn.
响 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng động; tiếng ồn; tiếng dội; âm hưởng
回声
- 崖边 有 奇异 的 响
- Có tiếng động kì lạ bên vách núi.
- 响声 从 山谷 传来
- Tiếng dội từ thung lũng vang lên.
✪ 2. tiếng; âm thanh
声音
- 外面 有 很大 的 响
- Bên ngoài có âm thanh rất lớn.
- 我 听见 响声 了
- Tôi đã nghe thấy âm thanh.
响 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. reo; vang; kêu
发出声音
- 窗外 响起 了 鸟鸣
- Tiếng chim hót vang lên bên ngoài cửa sổ.
- 这个 钟响 得 很 清楚
- Chiếc đồng hồ này kêu rất rõ ràng.
✪ 2. nổ; đánh; thổi
使发出声音
- 小明响 了 笛子
- Tiểu Minh thổi sáo trúc.
- 他 用 锤子 响 了 桌子
- Anh ấy đã dùng búa đánh vào bàn.
响 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vang; ầm ĩ; ồn ào; inh ỏi
声音大;洪亮
- 这 首歌 非常 响亮
- Bài hát này rất vang.
- 这个 地方 太 响亮 了
- Nơi này quá ồn ào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 互相 猜忌 会 影响 团结
- nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết
- 书声 唔 唔 在 图书馆 回响
- Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 事故 给 他们 留下 深刻影响
- Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›