具有 jùyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【cụ hữu】

Đọc nhanh: 具有 (cụ hữu). Ý nghĩa là: có; có đủ; sẵn có; vốn có (thường dùng với vật trừu tượng). Ví dụ : - 他具有领导能力。 Anh ấy có khả năng lãnh đạo.. - 这项工作具有挑战性。 Công việc này có tính cạnh tranh.. - 这种产品具有独特性。 Sản phẩm này có tính độc đáo.

Ý Nghĩa của "具有" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

具有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có; có đủ; sẵn có; vốn có (thường dùng với vật trừu tượng)

有;存有(多用于抽象事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 具有 jùyǒu 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Anh ấy có khả năng lãnh đạo.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 具有 jùyǒu 挑战性 tiǎozhànxìng

    - Công việc này có tính cạnh tranh.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 产品 chǎnpǐn 具有 jùyǒu 独特性 dútèxìng

    - Sản phẩm này có tính độc đáo.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 具有 jùyǒu 中国 zhōngguó 特色 tèsè

    - Món ăn này có đặc trưng của Trung Quốc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 具有

✪ 1. 具有 + Tân ngữ mang tính trừu tượng( 信心/ 意义/ 本领/ 能力....)

có; chứa đựng cái gì đó( mang tính trừu tượng)

Ví dụ:
  • volume

    - 具有 jùyǒu hěn gāo de 信心 xìnxīn

    - Anh ấy có sự tự tin cao.

  • volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 具有 jùyǒu 重要 zhòngyào de 意义 yìyì

    - Dự án này có ý nghĩa quan trọng.

  • volume

    - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū 具有 jùyǒu 深远 shēnyuǎn de 影响 yǐngxiǎng

    - Nghiên cứu này có ảnh hưởng sâu rộng.

  • volume

    - 具有 jùyǒu 出色 chūsè de 领导 lǐngdǎo 本领 běnlǐng

    - Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 具有 với từ khác

✪ 1. 具有 vs 具 vs 有

Giải thích:

Ý nghĩa của "具有", "",""giống nhau, nhưng cách sử dụng lại không giống nhau.
Tân ngữ của "具有" chỉ có thể là danh từ trừu tượng, "" thường được dùng trong văn viết, không dùng trong văn nói, tân ngữ của "" vừa có thể là dnah từ trừu tượng vừa có thể là danh từ cụ thể.
Phủ định của "具有" phải nói "不具有",phủ định của "" là "没有".

✪ 2. 具有 vs 具备

Giải thích:

"具有" và "具备" đều đi kèm với danh từ trừu tượng làm tân ngữ, nhưng tân ngữ của "具有" là "lòng tin, ý nghĩa, năng lực,..", tân ngữ của "具备" là "bản lĩnh, điều kiện, năng lực,..".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 具有

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 工具 gōngjù yǒu 不同 bùtóng de 用处 yòngchǔ

    - Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.

  • volume volume

    - de 发明 fāmíng 具有 jùyǒu 唯一性 wéiyīxìng

    - Phát minh của anh ấy có tính duy nhất.

  • volume volume

    - 具有 jùyǒu hěn gāo de 信心 xìnxīn

    - Anh ấy có sự tự tin cao.

  • volume volume

    - 具有 jùyǒu 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Anh ấy có khả năng lãnh đạo.

  • volume volume

    - 具有 jùyǒu 高尚 gāoshàng de 品德 pǐndé

    - Anh ấy có phẩm chất cao thượng.

  • volume volume

    - 具列 jùliè le 所有 suǒyǒu 任务 rènwù

    - Anh ấy đã liệt kê tất cả các nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 一个 yígè 销售员 xiāoshòuyuán de 职业 zhíyè 性质 xìngzhì 要求 yāoqiú 一个 yígè rén 具有 jùyǒu 持久 chíjiǔ de 积极 jījí 乐观 lèguān de 形象 xíngxiàng

    - Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài

  • volume volume

    - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao