Đọc nhanh: 具有 (cụ hữu). Ý nghĩa là: có; có đủ; sẵn có; vốn có (thường dùng với vật trừu tượng). Ví dụ : - 他具有领导能力。 Anh ấy có khả năng lãnh đạo.. - 这项工作具有挑战性。 Công việc này có tính cạnh tranh.. - 这种产品具有独特性。 Sản phẩm này có tính độc đáo.
具有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có; có đủ; sẵn có; vốn có (thường dùng với vật trừu tượng)
有;存有(多用于抽象事物)
- 他 具有 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo.
- 这项 工作 具有 挑战性
- Công việc này có tính cạnh tranh.
- 这种 产品 具有 独特性
- Sản phẩm này có tính độc đáo.
- 这 道菜 具有 中国 特色
- Món ăn này có đặc trưng của Trung Quốc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 具有
✪ 1. 具有 + Tân ngữ mang tính trừu tượng( 信心/ 意义/ 本领/ 能力....)
có; chứa đựng cái gì đó( mang tính trừu tượng)
- 他 具有 很 高 的 信心
- Anh ấy có sự tự tin cao.
- 这个 项目 具有 重要 的 意义
- Dự án này có ý nghĩa quan trọng.
- 这项 研究 具有 深远 的 影响
- Nghiên cứu này có ảnh hưởng sâu rộng.
- 她 具有 出色 的 领导 本领
- Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 具有 với từ khác
✪ 1. 具有 vs 具 vs 有
Ý nghĩa của "具有", "具","有"giống nhau, nhưng cách sử dụng lại không giống nhau.
Tân ngữ của "具有" chỉ có thể là danh từ trừu tượng, "具" thường được dùng trong văn viết, không dùng trong văn nói, tân ngữ của "有" vừa có thể là dnah từ trừu tượng vừa có thể là danh từ cụ thể.
Phủ định của "具有" phải nói "不具有",phủ định của "有" là "没有".
✪ 2. 具有 vs 具备
"具有" và "具备" đều đi kèm với danh từ trừu tượng làm tân ngữ, nhưng tân ngữ của "具有" là "lòng tin, ý nghĩa, năng lực,..", tân ngữ của "具备" là "bản lĩnh, điều kiện, năng lực,..".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 具有
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 他 的 发明 具有 唯一性
- Phát minh của anh ấy có tính duy nhất.
- 他 具有 很 高 的 信心
- Anh ấy có sự tự tin cao.
- 他 具有 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo.
- 他 具有 高尚 的 品德
- Anh ấy có phẩm chất cao thượng.
- 他 具列 了 所有 任务
- Anh ấy đã liệt kê tất cả các nhiệm vụ.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
有›