Đọc nhanh: 生产大队 (sinh sản đại đội). Ý nghĩa là: đại đội sản xuất.
生产大队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại đội sản xuất
中国现阶段农村人民公社和生产队之间的一级管理机构在人民公社领导下,负责管理本大队的生产、行政和思想政治工作生产大队拥有部分生产资料,经营归大队集体所有的企业和福利事业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生产大队
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 冰箱 生产 大户
- Nhiều cơ sở sản xuất tủ lạnh.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 厂家 正在 扩大 生产 规模
- Nhà máy đang mở rộng quy mô sản xuất.
- 大火 产生 很多 烟
- Cháy lớn sinh ra rất nhiều khói.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
- 可以 预见 , 我厂 的 生产 水平 几年 内 将 有 很大 的 提高
- có thể biết trước, trình độ sản xuất của nhà máy chúng ta trong những năm tới sẽ được nâng cao rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
大›
生›
队›