Đọc nhanh: 交流电 (giao lưu điện). Ý nghĩa là: điện xoay chiều; giao điện.
交流电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện xoay chiều; giao điện
方向和强度作周期性变化的电流这种电流的优点是可以用变压器来改变电压现在工业上和日常生活用的交流电,一般是方向和强度每秒改变五十次
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交流电
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 促进 两国 的 文化交流
- Thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa hai nước.
- 为 文化交流 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho giao lưu văn hóa.
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
- 他 创建 了 一个 艺术交流 协会
- Anh ấy đã thành lập một hội nghệ thuật.
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
- 他 慢慢 习惯 了 和 陌生人 交流
- Anh ấy dần quen với việc giao tiếp với người lạ.
- 他们 有 密切 的 交流
- Họ có sự giao tiếp chặt chẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
流›
电›