Đọc nhanh: 对话 (đối thoại). Ý nghĩa là: trao đổi; đàm phán; tiếp xúc, đối thoại, đối thoại; lời thoại; lời đối thoại (trong tiểu thuyết, kịch). Ví dụ : - 两国开始就边界问题进行对话。 Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.. - 我们需要与对方进行对话。 Chúng ta cần đàm phán với đối phương.. - 我们通过对话解决了问题。 Chúng tôi đã giải quyết vấn đề qua đối thoại.
对话 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trao đổi; đàm phán; tiếp xúc
双方或多方进行接触;协商或谈判
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 我们 需要 与 对方 进行 对话
- Chúng ta cần đàm phán với đối phương.
✪ 2. đối thoại
互相交谈
- 我们 通过 对话 解决 了 问题
- Chúng tôi đã giải quyết vấn đề qua đối thoại.
- 对话 能够 促进 文化交流
- Đối thoại có thể thúc đẩy giao lưu văn hóa.
对话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối thoại; lời thoại; lời đối thoại (trong tiểu thuyết, kịch)
交谈的话;特指戏剧;小说等文艺作品中人物间的谈话
- 对话 要 符合 人物 的 性格
- Lời thoại phải phù hợp với tính cách nhân vật.
- 这部 电影 的 对话 很 精彩
- Lời thoại trong bộ phim này rất hay.
So sánh, Phân biệt 对话 với từ khác
✪ 1. 对话 vs 会话
Giống:
- "对话" và "会话" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- Ngữ cảnh sử dụng lại không giống nhau, "会话" dùng để chỉ một phương pháp luyện tập khi học ngôn ngữ, "对话" dùng để chỉ hai người hoặc nhiều người vì cùng nhau thảo luận hoặc giải quyết một vấn đề quan trọng mà tiến hành nói chuyện, còn có thể chỉ nói chuyện về nhân vật trong kịch hoặc tiểu thuyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对话
- 九九归一 , 还是 他 的话 对
- suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
- 他们 面对面 地 谈话
- Họ nói chuyện trực tiếp với nhau.
- 你 的话 对 他 没有 发生 效力
- lời nói của bạn không có hiệu lực gì với anh ấy.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 他 对 我 说 的 话音 渐渐 带上 了 怒气
- Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.
- 人家 对 你 说话 , 你 怎么 能睬 也 不睬
- người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?
- 他 再 听 这段 对话
- Anh ấy nghe lại đoạn hội thoại này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
话›