对话 duìhuà
volume volume

Từ hán việt: 【đối thoại】

Đọc nhanh: 对话 (đối thoại). Ý nghĩa là: trao đổi; đàm phán; tiếp xúc, đối thoại, đối thoại; lời thoại; lời đối thoại (trong tiểu thuyết, kịch). Ví dụ : - 两国开始就边界问题进行对话。 Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.. - 我们需要与对方进行对话。 Chúng ta cần đàm phán với đối phương.. - 我们通过对话解决了问题。 Chúng tôi đã giải quyết vấn đề qua đối thoại.

Ý Nghĩa của "对话" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

对话 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trao đổi; đàm phán; tiếp xúc

双方或多方进行接触;协商或谈判

Ví dụ:
  • volume volume

    - liǎng guó 开始 kāishǐ jiù 边界问题 biānjièwèntí 进行 jìnxíng 对话 duìhuà

    - Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 对方 duìfāng 进行 jìnxíng 对话 duìhuà

    - Chúng ta cần đàm phán với đối phương.

✪ 2. đối thoại

互相交谈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 通过 tōngguò 对话 duìhuà 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Chúng tôi đã giải quyết vấn đề qua đối thoại.

  • volume volume

    - 对话 duìhuà 能够 nénggòu 促进 cùjìn 文化交流 wénhuàjiāoliú

    - Đối thoại có thể thúc đẩy giao lưu văn hóa.

对话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đối thoại; lời thoại; lời đối thoại (trong tiểu thuyết, kịch)

交谈的话;特指戏剧;小说等文艺作品中人物间的谈话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对话 duìhuà yào 符合 fúhé 人物 rénwù de 性格 xìnggé

    - Lời thoại phải phù hợp với tính cách nhân vật.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 对话 duìhuà hěn 精彩 jīngcǎi

    - Lời thoại trong bộ phim này rất hay.

So sánh, Phân biệt 对话 với từ khác

✪ 1. 对话 vs 会话

Giải thích:

Giống:
- "对话" và "会话" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- Ngữ cảnh sử dụng lại không giống nhau, "会话" dùng để chỉ một phương pháp luyện tập khi học ngôn ngữ, "对话" dùng để chỉ hai người hoặc nhiều người vì cùng nhau thảo luận hoặc giải quyết một vấn đề quan trọng mà tiến hành nói chuyện, còn có thể chỉ nói chuyện về nhân vật trong kịch hoặc tiểu thuyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对话

  • volume volume

    - 九九归一 jiǔjiǔguīyī 还是 háishì 的话 dehuà duì

    - suy cho cùng, anh ấy nói đúng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 面对面 miànduìmiàn 谈话 tánhuà

    - Họ nói chuyện trực tiếp với nhau.

  • volume volume

    - 的话 dehuà duì 没有 méiyǒu 发生 fāshēng 效力 xiàolì

    - lời nói của bạn không có hiệu lực gì với anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两人 liǎngrén shuō 的话 dehuà 根本 gēnběn 对不上 duìbùshàng chá ér

    - lời nói của hai người không khớp với nhau.

  • volume volume

    - liǎng guó 开始 kāishǐ jiù 边界问题 biānjièwèntí 进行 jìnxíng 对话 duìhuà

    - Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.

  • volume volume

    - duì shuō de 话音 huàyīn 渐渐 jiànjiàn 带上 dàishàng le 怒气 nùqì

    - Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā duì 说话 shuōhuà 怎么 zěnme 能睬 néngcǎi 不睬 bùcǎi

    - người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?

  • volume volume

    - zài tīng 这段 zhèduàn 对话 duìhuà

    - Anh ấy nghe lại đoạn hội thoại này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao