交纳 jiāonà
volume volume

Từ hán việt: 【giao nạp】

Đọc nhanh: 交纳 (giao nạp). Ý nghĩa là: giao nộp; nộp; giao nạp. Ví dụ : - 交纳膳费。 nộp tiền ăn.. - 交纳农业税。 nộp thuế nông nghiệp.

Ý Nghĩa của "交纳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

交纳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giao nộp; nộp; giao nạp

向政府或公共团体交付规定数额的金钱或实物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 交纳 jiāonà 膳费 shànfèi

    - nộp tiền ăn.

  • volume volume

    - 交纳 jiāonà 农业税 nóngyèshuì

    - nộp thuế nông nghiệp.

So sánh, Phân biệt 交纳 với từ khác

✪ 1. 交 vs 交纳

Giải thích:

"" ngoài ý nghĩa là "交纳" ra, thì còn có những ý nghĩa khác mà "交纳" không có ; "" dùng trong văn viết, "交纳" dùng nhiều trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交纳

  • volume volume

    - 交纳 jiāonà 公粮 gōngliáng

    - giao nộp nghĩa vụ lương thực.

  • volume volume

    - 交纳 jiāonà 农业税 nóngyèshuì

    - nộp thuế nông nghiệp.

  • volume volume

    - méi 及时 jíshí jiāo 电费 diànfèi 因而 yīnér 缴纳 jiǎonà le 滞纳金 zhìnàjīn

    - Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.

  • volume volume

    - 交纳 jiāonà 膳费 shànfèi

    - nộp tiền ăn.

  • volume volume

    - 几个 jǐgè 南美洲 nánměizhōu 国家 guójiā 纳粹德国 nàcuìdéguó 断绝 duànjué le 外交关系 wàijiāoguānxì

    - Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 缴纳 jiǎonà 滞纳金 zhìnàjīn 那么 nàme jiù jiāo gèng gāo de 滞纳金 zhìnàjīn

    - Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.

  • volume volume

    - 要求 yāoqiú 赔款 péikuǎn 遭到 zāodào 拒绝 jùjué 原因 yuányīn shì 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 交纳 jiāonà 保险费 bǎoxiǎnfèi

    - Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 超过 chāoguò le 交付 jiāofù jiù 缴纳 jiǎonà 滞纳金 zhìnàjīn

    - Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nạp
    • Nét bút:フフ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOB (女一人月)
    • Bảng mã:U+7EB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao