交白卷 jiāobáijuàn
volume volume

Từ hán việt: 【giao bạch quyển】

Đọc nhanh: 交白卷 (giao bạch quyển). Ý nghĩa là: nộp giấy trắng; nộp bài không (thí sinh không làm bài được), tay không (không hoàn thành nhiệm vụ). Ví dụ : - 咱们必须把情况摸清楚不能回去交白卷。 chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.

Ý Nghĩa của "交白卷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

交白卷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nộp giấy trắng; nộp bài không (thí sinh không làm bài được)

(交白卷儿) 考生不能回答试题,把空白试卷交出去

✪ 2. tay không (không hoàn thành nhiệm vụ)

比喻完全没有完成任务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咱们 zánmen 必须 bìxū 情况 qíngkuàng 摸清楚 mōqīngchu 不能 bùnéng 回去 huíqu 交白卷 jiāobáijuàn

    - chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交白卷

  • volume volume

    - 交白卷 jiāobáijuàn

    - nộp giấy trắng

  • volume volume

    - 白云 báiyún 舒卷 shūjuàn

    - mây trắng cuồn cuộn.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 来龙去脉 láilóngqùmài 交代 jiāodài 明白 míngbai

    - Giải thích rõ ràng nội dung sự việc.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 必须 bìxū 情况 qíngkuàng 摸清楚 mōqīngchu 不能 bùnéng 回去 huíqu 交白卷 jiāobáijuàn

    - chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.

  • volume volume

    - 黑白 hēibái 交织 jiāozhī

    - dệt pha trắng đen.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng zài 白天 báitiān de 那个 nàgè 时段 shíduàn 有些 yǒuxiē 异常 yìcháng 顺畅 shùnchàng

    - Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.

  • volume volume

    - zhè shì 交给 jiāogěi 他办 tābàn 三天 sāntiān zhǔn néng 交卷 jiāojuàn

    - cái này giao cho anh ấy làm, ba ngày phải báo cáo kết quả.

  • volume volume

    - 坦白交代 tǎnbáijiāodài le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã thật thà thừa nhận sai lầm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+6 nét)
    • Pinyin: Juǎn , Juàn , Quán
    • Âm hán việt: Quyến , Quyền , Quyển
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQSU (火手尸山)
    • Bảng mã:U+5377
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao