Đọc nhanh: 交白卷 (giao bạch quyển). Ý nghĩa là: nộp giấy trắng; nộp bài không (thí sinh không làm bài được), tay không (không hoàn thành nhiệm vụ). Ví dụ : - 咱们必须把情况摸清楚,不能回去交白卷。 chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.
交白卷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nộp giấy trắng; nộp bài không (thí sinh không làm bài được)
(交白卷儿) 考生不能回答试题,把空白试卷交出去
✪ 2. tay không (không hoàn thành nhiệm vụ)
比喻完全没有完成任务
- 咱们 必须 把 情况 摸清楚 , 不能 回去 交白卷
- chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交白卷
- 交白卷
- nộp giấy trắng
- 白云 舒卷
- mây trắng cuồn cuộn.
- 把 事情 的 来龙去脉 交代 明白
- Giải thích rõ ràng nội dung sự việc.
- 咱们 必须 把 情况 摸清楚 , 不能 回去 交白卷
- chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.
- 黑白 交织
- dệt pha trắng đen.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 这 事 交给 他办 , 三天 准 能 交卷
- cái này giao cho anh ấy làm, ba ngày phải báo cáo kết quả.
- 她 坦白交代 了 自己 的 错误
- Cô ấy đã thật thà thừa nhận sai lầm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
卷›
白›