Đọc nhanh: 接 (tiếp). Ý nghĩa là: gần; chạm; tiếp xúc, nối; nối tiếp; nối lại; kết nối, liên tiếp; tiếp tục. Ví dụ : - 他接触到了我的手。 Anh ấy chạm vào tay tôi.. - 不要接近危险区域。 Đừng gần khu vực nguy hiểm.. - 我们需要接上这个线。 Chúng ta cần nối dây này lại.
接 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. gần; chạm; tiếp xúc
挨近;碰;触
- 他 接触 到 了 我 的 手
- Anh ấy chạm vào tay tôi.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
✪ 2. nối; nối tiếp; nối lại; kết nối
连接
- 我们 需要 接上 这个 线
- Chúng ta cần nối dây này lại.
- 这个 设备 要 接到 电源
- Thiết bị này cần kết nối với nguồn điện.
✪ 3. liên tiếp; tiếp tục
连续;继续
- 他们 接着 工作 没有 休息
- Họ tiếp tục làm việc mà không nghỉ.
- 我们 接着 讨论 这个 问题
- Chúng ta tiếp tục thảo luận vấn đề này.
✪ 4. thay; nhận; tiếp nhận; thay thế (công việc)
接过别人的工作继续干
- 我接 王老师 的 课 了
- Tôi đã nhận lớp của thầy Vương.
- 她 接替 了 我 的 职位
- Cô ấy đã thay thế vị trí của tôi.
✪ 5. nhận; đỡ; bắt; đón lấy; nhận lấy
用手托住或承受
- 我 接过 了 他 给 的 礼物
- Tôi đã nhận món quà của cô ấy.
- 她 接球 的 技术 很棒
- Kỹ thuật đón bóng của cô ấy rất tuyệt.
✪ 6. đón; nhận; tiếp nhận; chấp nhận
接收;接受
- 他 接纳 了 我 的 建议
- Anh ấy đã chấp nhận đề nghị của tôi.
- 他们 接到 了 好消息
- Họ đã nhận được tin tốt.
✪ 7. đón; gặp; đón tiếp
迎接
- 我 去 学校 接 孩子
- Tôi đến trường học đón con.
- 我 到 机场 接 我 的 朋友
- Tôi đến sân bay đón bạn tôi.
接 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Tiếp
姓
- 接 先生 是 我 的 老师
- Ông Tiếp là thầy giáo của tôi.
- 接 老师 是 我 的 朋友
- Thầy giáo Tiếp là bạn của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 接
✪ 1. 接 + Tân ngữ (球、书包、树叶、钥匙、捐款)
- 他 拿 着 篮球 接住 了
- Cậu ấy bắt lấy quả bóng rổ.
- 他 伸手 接 钥匙
- Anh ấy đưa tay ra bắt lấy chìa khoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›