jiē
volume volume

Từ hán việt: 【tiếp】

Đọc nhanh: (tiếp). Ý nghĩa là: gần; chạm; tiếp xúc, nối; nối tiếp; nối lại; kết nối, liên tiếp; tiếp tục. Ví dụ : - 他接触到了我的手。 Anh ấy chạm vào tay tôi.. - 不要接近危险区域。 Đừng gần khu vực nguy hiểm.. - 我们需要接上这个线。 Chúng ta cần nối dây này lại.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. gần; chạm; tiếp xúc

挨近;碰;触

Ví dụ:
  • volume volume

    - 接触 jiēchù dào le de shǒu

    - Anh ấy chạm vào tay tôi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 接近 jiējìn 危险 wēixiǎn 区域 qūyù

    - Đừng gần khu vực nguy hiểm.

✪ 2. nối; nối tiếp; nối lại; kết nối

连接

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 接上 jiēshàng 这个 zhègè 线 xiàn

    - Chúng ta cần nối dây này lại.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 设备 shèbèi yào 接到 jiēdào 电源 diànyuán

    - Thiết bị này cần kết nối với nguồn điện.

✪ 3. liên tiếp; tiếp tục

连续;继续

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 接着 jiēzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 休息 xiūxī

    - Họ tiếp tục làm việc mà không nghỉ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 接着 jiēzhe 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta tiếp tục thảo luận vấn đề này.

✪ 4. thay; nhận; tiếp nhận; thay thế (công việc)

接过别人的工作继续干

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我接 wǒjiē 王老师 wánglǎoshī de le

    - Tôi đã nhận lớp của thầy Vương.

  • volume volume

    - 接替 jiētì le de 职位 zhíwèi

    - Cô ấy đã thay thế vị trí của tôi.

✪ 5. nhận; đỡ; bắt; đón lấy; nhận lấy

用手托住或承受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 接过 jiēguò le gěi de 礼物 lǐwù

    - Tôi đã nhận món quà của cô ấy.

  • volume volume

    - 接球 jiēqiú de 技术 jìshù 很棒 hěnbàng

    - Kỹ thuật đón bóng của cô ấy rất tuyệt.

✪ 6. đón; nhận; tiếp nhận; chấp nhận

接收;接受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 接纳 jiēnà le de 建议 jiànyì

    - Anh ấy đã chấp nhận đề nghị của tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 接到 jiēdào le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Họ đã nhận được tin tốt.

✪ 7. đón; gặp; đón tiếp

迎接

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学校 xuéxiào jiē 孩子 háizi

    - Tôi đến trường học đón con.

  • volume volume

    - dào 机场 jīchǎng jiē de 朋友 péngyou

    - Tôi đến sân bay đón bạn tôi.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Tiếp

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiē 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Tiếp là thầy giáo của tôi.

  • volume volume

    - jiē 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Thầy giáo Tiếp là bạn của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 接 + Tân ngữ (球、书包、树叶、钥匙、捐款)

Ví dụ:
  • volume

    - zhe 篮球 lánqiú 接住 jiēzhù le

    - Cậu ấy bắt lấy quả bóng rổ.

  • volume

    - 伸手 shēnshǒu jiē 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy đưa tay ra bắt lấy chìa khoá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不要 búyào 接近 jiējìn 危险 wēixiǎn 区域 qūyù

    - Đừng gần khu vực nguy hiểm.

  • volume volume

    - 不要 búyào 信号 xìnhào 不要 búyào 接收器 jiēshōuqì

    - Không có tín hiệu, không có máy thu.

  • volume volume

    - 不要 búyào 接触 jiēchù 裸露 luǒlù de 电线 diànxiàn

    - Đừng chạm vào dây điện trần.

  • volume volume

    - 专属经济区 zhuānshǔjīngjìqū shì 领海 lǐnghǎi 以外 yǐwài bìng 邻接 línjiē 领海 lǐnghǎi de 一个 yígè 区域 qūyù

    - Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải

  • volume volume

    - 不要 búyào 用湿 yòngshī 东西 dōngxī 接触 jiēchù 电源 diànyuán

    - Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.

  • volume volume

    - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • volume volume

    - 下雨天 xiàyǔtiān 爸爸 bàba 淋着 línzhe 来到 láidào 学校 xuéxiào jiē

    - Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao