Đọc nhanh: 亡命 (vong mệnh). Ý nghĩa là: trốn đi; lưu vong; chạy trốn; chạy đi, vong mạng; liều chết; liều mạng (làm bừa). Ví dụ : - 亡命他乡 lưu vong nơi xứ người. - 亡命之徒 bọn liều mạng; đồ liều mạng
亡命 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trốn đi; lưu vong; chạy trốn; chạy đi
逃亡;流亡
- 亡命 他 乡
- lưu vong nơi xứ người
✪ 2. vong mạng; liều chết; liều mạng (làm bừa)
(冒险作恶的人) 不顾性命
- 亡命之徒
- bọn liều mạng; đồ liều mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亡命
- 亡命之徒
- bọn liều mạng; đồ liều mạng
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 不幸身亡
- chẳng may mạng vong
- 亡命 他 乡
- lưu vong nơi xứ người
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 跟 你 在 一起 的 人 是 个 非常 危险 的 亡命之徒
- Người đàn ông mà bạn đang ở cùng là một kẻ chạy trốn rất nguy hiểm.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
命›