Đọc nhanh: 机针冷却有无 (cơ châm lãnh khước hữu vô). Ý nghĩa là: Có sử dụng chức năng làm mát kim hay không.
机针冷却有无 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có sử dụng chức năng làm mát kim hay không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机针冷却有无
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 我们 没有 无人机 送 外卖
- Chúng tôi không có giao hàng bằng máy bay không người lái!
- 你 拥有 无数 的 机会
- Bạn có vô số cơ hội.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
却›
无›
有›
机›
针›