平等互利 píngděng hùlì
volume volume

Từ hán việt: 【bình đẳng hỗ lợi】

Đọc nhanh: 平等互利 (bình đẳng hỗ lợi). Ý nghĩa là: lợi ích chung, chia sẻ lợi nhuận một cách công bằng. Ví dụ : - 本着平等互利的原则办事。 làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi

Ý Nghĩa của "平等互利" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

平等互利 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lợi ích chung

mutual benefit

Ví dụ:
  • volume volume

    - 本着 běnzhe 平等互利 píngděnghùlì de 原则 yuánzé 办事 bànshì

    - làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi

✪ 2. chia sẻ lợi nhuận một cách công bằng

to share profits equitably

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平等互利

  • volume volume

    - 本着 běnzhe 平等互利 píngděnghùlì de 原则 yuánzé 办事 bànshì

    - làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi

  • volume volume

    - 平等互利 píngděnghùlì

    - bình đẳng cùng có lợi

  • volume volume

    - 平等互惠 píngděnghùhuì

    - bình đẳng cùng có lợi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 平等 píngděng 竞争 jìngzhēng 市场 shìchǎng

    - Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.

  • volume volume

    - wèi 平等权利 píngděngquánlì ér 争取 zhēngqǔ

    - Cô ấy đấu tranh cho quyền bình đẳng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 提倡 tíchàng 平等 píngděng de 权利 quánlì

    - Chúng tôi đề cao quyền lợi bình đẳng.

  • volume volume

    - 女性 nǚxìng 应该 yīnggāi 享有 xiǎngyǒu 平等 píngděng de 权利 quánlì

    - Phụ nữ nên được hưởng quyền bình đẳng.

  • volume volume

    - 两国 liǎngguó zài 平等互利 píngděnghùlì de 基础 jīchǔ shàng 订立 dìnglì le 贸易协定 màoyìxiédìng

    - hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:一フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNM (一女弓一)
    • Bảng mã:U+4E92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao