互相 hùxiāng
volume volume

Từ hán việt: 【hỗ tương】

Đọc nhanh: 互相 (hỗ tương). Ý nghĩa là: tương hỗ; lẫn nhau; với nhau; cùng nhau. Ví dụ : - 他们互相帮助解决问题。 Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.. - 他们互相打招呼。 Họ chào hỏi lẫn nhau.. - 孩子们互相分享玩具。 Những đứa trẻ chia sẻ đồ chơi với nhau.

Ý Nghĩa của "互相" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

互相 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tương hỗ; lẫn nhau; với nhau; cùng nhau

副词,表示彼此同样对待的关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相帮助 hùxiāngbāngzhù 解决问题 jiějuéwèntí

    - Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào hỏi lẫn nhau.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 互相 hùxiāng 分享 fēnxiǎng 玩具 wánjù

    - Những đứa trẻ chia sẻ đồ chơi với nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相学习 hùxiāngxuéxí 提高 tígāo 自己 zìjǐ

    - Họ học hỏi lẫn nhau để nâng cao bản thân.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 互相

✪ 1. 互相 + Động từ song âm tiết

làm gì cùng nhau/ lẫn nhau

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 互相 hùxiāng 尊重 zūnzhòng 个人 gèrén de 想法 xiǎngfǎ

    - Chúng tôi tôn trọng suy nghĩ của mỗi người.

  • volume

    - 朋友 péngyou 之间 zhījiān yào 互相理解 hùxiānglǐjiě

    - Giữa bạn bè cần thấu hiểu lẫn nhau.

  • volume

    - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān 需要 xūyào 互相 hùxiāng 包容 bāoróng

    - Vợ chồng cần phải bao dung lẫn nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 互相 + Động từ đơn âm tiết + Tân ngữ

làm gì + cùng nhau/ lẫn nhau

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 互相 hùxiāng kàn le 一眼 yīyǎn

    - Họ nhìn nhau một cái.

  • volume

    - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 道个 dàogè qiàn

    - Họ xin lỗi nhau.

✪ 3. A + (与 + B )+ 之间 + 要 + 互相 + Động từ

giữa A và B/ A cần/ nên... lẫn nhau

Ví dụ:
  • volume

    - rén rén 之间 zhījiān yào 互相 hùxiāng 友爱 yǒuài

    - Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.

  • volume

    - 邻里 línlǐ 之间 zhījiān yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Đồng hương nên chăm sóc lẫn nhau.

So sánh, Phân biệt 互相 với từ khác

✪ 1. 互相 vs 相互

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của hai từ này gần giống nhau, đều có thể đặt ở phía trước động từ làm trạng ngữ.
Khác:
- "互相" là phó từ, "相互" là tính từ.
- "相互" có thể làm định ngữ, có thể thêm từ "" tạo thành cụm "".
"互相" không thể.

✪ 2. 互相 vs 彼此

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là cả hai bên có cùng một hành vi, hành động.
Khác:
- "彼此" đại từ, có thể đứng trước động từ làm chủ ngữ.
"互相" phó từ, khi đứng trước động từ thì đằng trước phải thêm chủ ngữ
- "彼此" có thể làm tân ngữ, định ngữ.
"互相" không thể làm tân ngữ, định ngữ.
- "彼此" có thể trùng điệp, biểu thị cả hai không khác nhau mấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互相

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - khuyến khích lẫn nhau.

  • volume

    - 两个 liǎnggè 棍棒 gùnbàng 相互 xiānghù 摩擦 mócā néng 起火 qǐhuǒ

    - Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 支援 zhīyuán

    - giúp đỡ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè 相互 xiānghù zhe zhàn

    - Hành khách chen chúc đứng với nhau.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 吸引 xīyǐn

    - Hút nhau.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 勉励 miǎnlì

    - khuyến khích lẫn nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiǎng 这样 zhèyàng 相互 xiānghù 捧场 pěngchǎng 的话 dehuà

    - Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学派 xuépài 各执 gèzhí 一说 yīshuō 互相 hùxiāng 论难 lùnnàn

    - hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:一フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNM (一女弓一)
    • Bảng mã:U+4E92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao