Đọc nhanh: 翻转装置有无 (phiên chuyển trang trí hữu vô). Ý nghĩa là: Có hay không thiết bị lật máy.
翻转装置有无 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có hay không thiết bị lật máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻转装置有无
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 制冷 装置 运转 正常
- Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 那 政权 被 推翻 以 後 有 一段 时期 是 无政府 状态
- Sau khi chính quyền bị lật đổ, có một giai đoạn thời gian là trạng thái vô chính phủ.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
有›
置›
翻›
装›
转›