Đọc nhanh: 有无 (hữu vô). Ý nghĩa là: hữu hình và hợp nhất, thặng dư và thiếu hụt, hữu hình và vô hình. Ví dụ : - 越南对黄沙和长沙两座群岛拥有无可争辩的主权。 Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
有无 khi là Từ điển (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hữu hình và hợp nhất
corporeal and incorporeal
- 越南 对 黄沙 和 长沙 两座 群岛 拥有 无可争辩 的 主权
- Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
✪ 2. thặng dư và thiếu hụt
surplus and shortfall
✪ 3. hữu hình và vô hình
tangible and intangible
✪ 4. có hay không
to have or have not
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有无
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 互通有无
- bù đắp cho nhau; bổ sung cho nhau
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 他们 可有可无 , 我 只 需要 自已
- Bọn họ có cũng được, không có cũng chẳng sao, tôi chỉ cần bản thân.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
有›