Đọc nhanh: 互质 (hỗ chất). Ý nghĩa là: hơn kém nhau (toán học).
互质 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơn kém nhau (toán học)
两个正整数只有公约数1时,它们的关系叫做互质如3和11互质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互质
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 他们 相互交换 了 人质
- Họ đã trao đổi con tin cho nhau.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
质›