Đọc nhanh: 相互抵消 (tướng hỗ để tiêu). Ý nghĩa là: Triệt tiêu lẫn nhau.
相互抵消 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Triệt tiêu lẫn nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相互抵消
- 相互 抵触
- chống đối lẫn nhau
- 收入 和 支出 相互 抵消 了
- Thu và chi bù trừ cho nhau.
- 互相 提携
- cùng hợp tác; dìu dắt nhau.
- 互相 吸引
- Hút nhau.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 互相 勉励
- khuyến khích lẫn nhau.
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
抵›
消›
相›