Đọc nhanh: 互不相让 (hỗ bất tướng nhượng). Ý nghĩa là: Không chịu nhường nhau. Ví dụ : - 由于双方互不相让,谈判不得不一度搁浅。 Do hai bên không chịu nhượng bộ nhau nên cuộc đàm phán phải tạm gác lại.
互不相让 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không chịu nhường nhau
《互不相让》是kingsling所著红袖添香网连载的言情小说。
- 由于 双方 互不相让 , 谈判 不得不 一度 搁浅
- Do hai bên không chịu nhượng bộ nhau nên cuộc đàm phán phải tạm gác lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互不相让
- 他们 互相 不 搭理
- Họ không thèm để ý đến nhau.
- 互相 推让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 让 我们 不离 不弃 , 相守 一生
- Để chúng ta không rời xa, gắn bó với nhau một đời.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 由于 双方 互不相让 , 谈判 不得不 一度 搁浅
- Do hai bên không chịu nhượng bộ nhau nên cuộc đàm phán phải tạm gác lại.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 客人 互相 谦让 了 一下 , 然后 落 了 座
- khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
互›
相›
让›