Đọc nhanh: 互助组 (hỗ trợ tổ). Ý nghĩa là: tổ hỗ trợ (về sản xuất, công tác hoặc học tập), tổ đổi công (trong nông nghiệp). Ví dụ : - 土改后他们就串联了几户农民,组织了一个互助组。 sau cải cách ruộng đất, họ móc nối với mấy hộ nông dân, tổ chức được một tổ đổi công.
互助组 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổ hỗ trợ (về sản xuất, công tác hoặc học tập)
在生产、工作或学习上互相帮助的小集体
- 土改 后 他们 就 串联 了 几户 农民 , 组织 了 一个 互助组
- sau cải cách ruộng đất, họ móc nối với mấy hộ nông dân, tổ chức được một tổ đổi công.
✪ 2. tổ đổi công (trong nông nghiệp)
中国农业合作化的初级形式,由若干户农民自愿组织起来,在劳动力、农具、牲畜等方面进行互助合作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互助组
- 互助 小组
- tổ giúp đỡ nhau
- 互助合作
- hợp tác giúp đỡ nhau
- 互助 小组
- tổ đổi công.
- 同门 要 互相帮助
- Đồng môn cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 同行 之间 应该 互相帮助
- Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 小组 成员 互相 排斥
- Các thành viên trong nhóm chèn ép lẫn nhau.
- 土改 后 他们 就 串联 了 几户 农民 , 组织 了 一个 互助组
- sau cải cách ruộng đất, họ móc nối với mấy hộ nông dân, tổ chức được một tổ đổi công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
助›
组›