Đọc nhanh: 亏累 (khuy luỹ). Ý nghĩa là: thiếu hụt liên tục; thiếu hụt chồng chất. Ví dụ : - 由于经营不善,这个商店连年亏累。 vì kinh doanh không giỏi, nên cửa hàng này bị thiếu hụt hết năm này qua năm khác.
亏累 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu hụt liên tục; thiếu hụt chồng chất
一次又 一次地亏空
- 由于 经营不善 , 这个 商店 连年 亏累
- vì kinh doanh không giỏi, nên cửa hàng này bị thiếu hụt hết năm này qua năm khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏累
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 顶风 骑车 很累
- Đạp xe ngược gió rất mệt.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 他 的 身体 因为 劳累 而 亏损
- Cơ thể anh ấy suy yếu vì mệt mỏi.
- 由于 经营不善 , 这个 商店 连年 亏累
- vì kinh doanh không giỏi, nên cửa hàng này bị thiếu hụt hết năm này qua năm khác.
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
- 事故 累 了 整个 团队
- Sự cố đã liên lụy đến cả đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
累›