Đọc nhanh: 打哈欠 (đả ha khiếm). Ý nghĩa là: ngáp; ngáp ngủ. Ví dụ : - 打哈欠是因为太困了。 Ngáp là vì đã quá buồn ngủ.. - 他无聊得开始打哈欠。 Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.. - 他累得不停打哈欠。 Anh mệt đến mức cứ ngáp mãi.
打哈欠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngáp; ngáp ngủ
困倦时嘴张开,深深吸气,然后呼出有的地区也说打呵欠
- 打哈欠 是因为 太困 了
- Ngáp là vì đã quá buồn ngủ.
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 他 累得 不停 打哈欠
- Anh mệt đến mức cứ ngáp mãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打哈欠
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 打哈欠
- ngáp
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 她 疲惫 地 打了个 哈欠
- Cô ấy mệt mỏi ngáp một cái.
- 他 累得 不停 打哈欠
- Anh mệt đến mức cứ ngáp mãi.
- 打哈欠 是因为 太困 了
- Ngáp là vì đã quá buồn ngủ.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 我们 在 群聊 中 打了个 哈 喽
- Chúng tôi chào nhau trong cuộc trò chuyện nhóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哈›
打›
欠›