Đọc nhanh: 二项式定理 (nhị hạng thức định lí). Ý nghĩa là: Định lý Nhị thức (toán học.).
二项式定理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Định lý Nhị thức (toán học.)
the Binomial Theorem (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二项式定理
- 心理 定式
- hình thái tâm lý
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 他 决定 去 干 一个 管理 岗位
- Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 项目 进展 由 经理 决定
- Tiến độ dự án do giám đốc quyết định.
- 他 将 监督管理 整个 项目
- Anh ấy giám sát quản lý cả hạng mục.
- 他 决定 把 项目 放下
- Anh ấy quyết định gác lại dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
定›
式›
理›
项›